Cách đặt tên cho con năm 2020 mệnh Thổ hợp phong thuỷ và tuổi bố mẹ
Cách đặt tên cho con năm 2020 mệnh Thổ hợp phong thuỷ và tuổi bố mẹ: Sinh con năm 2020 bé sẽ có tuổi Canh Tý, tức cầm tinh con Chuột, có mệnh ngũ hành là Bích thượng Thổ, tức mạng Thổ. Do đó nếu vợ chồng bạn đang tìm hiểu việc đặt tên cho bé trai gái sinh năm 2020 thì ngoài việc lựa chọn tên hợp mệnh Thổ của con, bạn cần tìm hiểu để cái tên của con hợp phong thuỷ và mệnh với bố...
- Coi tử vi tuổi Hợi sinh con năm 2020 bé hợp tuổi và mệnh với bố mẹ không?
- Vợ chồng tuổi Dậu sinh con năm 2020 hay 2021 thì hợp?
- Xem tuổi Tý sinh con năm 2020 tốt hay xấu
- Bố mẹ 1984 tuổi Giáp Tý sinh con năm 2020 có hợp không?
- Bố mẹ 1997 tuổi Đinh Sửu sinh con năm 2020 có tốt không?
Bài viết cùng chủ đề
Tóm tắt
Cách đặt tên cho con năm 2020 mệnh Thổ hợp phong thuỷ và tuổi bố mẹ: Sinh con năm 2020 bé sẽ có tuổi Canh Tý, tức cầm tinh con Chuột, có mệnh ngũ hành là Bích thượng Thổ, tức mạng Thổ. Do đó nếu vợ chồng bạn đang tìm hiểu việc đặt tên cho bé trai gái sinh năm 2020 thì ngoài việc lựa chọn tên hợp mệnh Thổ của con, bạn cần tìm hiểu để cái tên của con hợp phong thuỷ và mệnh với bố mẹ nữa. Và bài viết dưới đây sẽ là những thông tin về cách đặt tên cho con 2020 mà chắc chắn bạn sẽ rất quan tâm.
Sinh con năm 2020 mùa nào tháng nào tốt?
Sinh con năm 2020 mùa nào tháng nào tốt? Việc chọn sinh con vào mùa nào, tháng nào đang được các chuyên gia phong thủy người Trung Quốc tính dựa trên bảng ngũ hành tứ vượng, và theo tìm hiểu của Onkiti.com thì Vượng nghĩa là sự thịnh vượng, Tướng còn có nghĩa là vượng vừa (Tốt), Hưu ám chỉ sự suy giảm và Tù tượng trưng cho sự hạn chế. Năm âm lịch Canh Tý 2020 sẽ bắt đầu từ ngày 25/1/2020 dương lịch đến hết ngày 11/02/2021, Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2020 bé sẽ cầm tinh con Chuột và mang mệnh Thổ Bích Thượng Thổ, tức mạng Thổ. Và trong 12 tháng của năm 2020 thì tùy vào ngày giờ sinh mà vận mệnh tốt xấu của bé sẽ khác nhau.
BẢN MỆNH | Vượng | Tướng | Hưu | Tù | Tử |
Kim | Thu | Tứ Quý | Đông | Xuân | Hạ |
Mộc | Xuân | Đông | Hạ | Tứ Quý | Thu |
Thuỷ | Đông | Thu | Xuân | Hạ | Tứ Quý |
Hoả | Hạ | Xuân | Tứ Quý | Thu | Đông |
Thổ | Tứ Quý | Hạ | Thu | Đông | Xuân |
Theo tìm hiểu của onkiti.com thì năm Canh Tý 2020, Mệnh Bích Thượng Thổ nên sinh vào Tứ Quý, mùa Hạ và kiêng các tháng Xuân. Tứ Quý là các tháng 3, 6, 9, 12, mùa Xuân là tháng 1 đến 3, mùa Hạ là tháng 4 đến 6, mùa Thu là tháng 7, 8, 9 và mùa Đông là tháng 10, 11, 12 (Lưu ý là tính theo âm lịch). Người sinh năm Canh Tý mệnh Bích Thượng Thổ, nếu sinh vào Tứ Quý, mùa Hạ là được mùa sinh(tốt). Sinh vào mùa Thu, mùa Xuân hoặc mùa Đông là lỗi mùa sinh.
Do đó các tháng tốt nhất để sinh con trong năm 2020 theo thứ tự là 4, 5, 6, 9, 12. Trong đó, nếu bản mệnh được Vượng và Tướng là được mùa sinh. Nếu phạm Hưu, Tù, Tử là bị lỗi mùa sinh và Tử là bị phạm nặng nhất.
Cách đặt tên cho con năm 2020 hợp mệnh Thổ
Cái tên không chỉ là để gọi, nó còn là hành trang sẽ theo con bạn suốt cả cuộc đời và ảnh hưởng đến số phận của bé trong tương lai. Để vận mệnh của con sinh năm 2020 tuổi Canh Tý được tốt nhất thì ngoài việc chọn được ngày tháng sinh tốt, các mẹ cũng cần tìm cho bé một cái tên có ý nghĩa tương sinh với mệnh Thổ của bé. Trong ngũ hành tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, do đó, khi đặt tên cho con 2020 mệnh Thổ các mẹ nên chọn những tên liên quan đến lửa (Hỏa) hoặc kim loại (Kim) và đất (Thổ). Và dưới đây là một số những tên hay cho bé trai bé gái sinh năm 2020 hợp mệnh Thổ mời các bạn tham khảo.
Tên đẹp cho con trai 2020 hợp mệnh Thổ:
- + AN: Bình an, yên ổn
- + ANH: Thông minh sáng sủa
- + BÁCH: Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn
- + BẢO: Vật quý báu hiếm có
- + CÔNG: Liêm minh, người có trước có sau
- + CƯỜNG: Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực
- + ĐỨC: Nhân nghĩa, hiền đức
- + DŨNG: Anh dũng, dũng mãnh
- + DƯƠNG: Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời
- + ĐẠT: Thành đạt vẻ vang
- + DUY: Thông minh, sáng láng
- + GIA: Hưng vượng, hướng về gia đình
- + HẢI: Biển cả
- + HIẾU: Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ
- + HOÀNG: Màu vàng, dòng dõi
- + HUY: Ánh sáng, sự tốt đẹp
- + HÙNG: Sức mạnh vô song
- + KHẢI: Sự cát tường, niềm vui
- + KHANG: Phú quý, hưng vượng
- + KHÁNH: Âm vang như tiếng chuông
- + KHOA: Thông minh sáng láng, linh hoạt
- + KHÔI: Khôi ngô tuấn tú
- + KIÊN: Kiên cường, ý chí mạnh mẽ
- + LÂM: Vững mạnh như cây rừng
- + LONG: Mạnh mẽ như rồng
- + LỘC: Được nhiều phúc lộc
- + MINH: Ánh sáng rạng ngời
- + NAM: Phương nam, mạnh mẽ
- + NGHĨA: Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện
- + NGỌC: Bảo vật quý hiếm
- + NGUYÊN: Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn
- + NHÂN: Là một người tốt, nhân ái
- + PHI: Sức mạnh và năng lực phi thường
- + PHONG: Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió
- + PHÚC: Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành
- + QUÂN: Khí chất như quân vương
- + QUANG: Thông minh sáng láng
- + QUỐC: Vững như giang sơn
- + TÂM: Có tấm lòng nhân ái
- + THÁI: Yên bình, thanh nhàn
- + THÀNH: Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện
- + THIÊN: Có khí phách xuất chúng
- + THỊNH: Cuộc sống sung túc, hưng thịnh
- + TRUNG: Có tấm lòng trung hậu
- + TUẤN: Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
- + TÙNG: Vững chãi như cây tùng cây bách
- + SƠN: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
- + VIỆT: Phi thường, xuất chúng
- + VINH: Làm nên công danh, hiển vinh
- + UY: Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương gia
Tên bé gái hay 2020 hợp mệnh Thổ:
- + AN: Bình an, yên ổn
- + ANH: Thông minh, sáng sủa
- + CHÂU: Quý như châu ngọc
- + CHI: Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây
- + DIỆP: Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống
- + ĐIỆP: Cánh bướm xinh đẹp
- + ĐOAN: Đoan trang, phẩm chất cao quý
- + DUNG: Diện mạo xinh đẹp
- + GIANG: Dòng sông
- + HÀ: Dòng sông
- + HẠ: Mùa hè, mùa hạ
- + HÂN: Đức hạnh, dịu hiền
- + HẠNH: Đức hạnh, vị tha
- + HOA: Đẹp như hoa
- + HƯỢNG: Hương thơm của hoa
- + KHÁNH: Thanh thoát như tiếng chuông
- + KHUÊ: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
- + LAN: Tên một loài hoa
- + LINH: Tiếng chuông, cái chuông nhỏ
- + LOAN: Một loài chim quý
- + MAI: Loài hoa quý nở vào mùa xuân
- + MI(MY): Tên loài chim với tiếng hót hay
- + MINH: Ánh sáng tươi tắn rạng rỡ
- + NGA: Tốt đẹp, xinh đẹp
- + NGÂN: Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ
- + NGHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa
- + NGỌC: Bảo vật quý hiếm
- + NHI: Con gái bé bỏng đáng yêu
- + NHIÊN: Ung dung tự tại
- + NHƯ: Mọi việc đều như ý
- + NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung
- + OANH: Một loài chim quý
- + QUYÊN: Tên một loài chim quý, dòng sông nhỏ
- + QUỲNH: Tên một loại hoa đẹp và quý hiếm
- + TÂM: Có tấm lòng nhân ái
- + THẢO: Bền bỉ, đầy sức sống như cây cỏ
- + THI(THY): Đẹp và duyên như một bài thơ
- + THU: Mùa thu
- + THƯ: Thông minh tài giỏi
- + THUỶ: Hiền hòa sâu lắng như làn nước
- + TRANG: Người con gái đoan trang, tiết hạnh
- + TRÀ: Tên một loại hoa thơm và quý
- + SƯƠNG: Trong suốt như hạt sương mai
- + UYÊN: Thông minh, giỏi giang, trí tuệ
- + VÂN: Như đám mây trời
- + VY(VI): Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống
- + XUÂN: Mùa xuân
- + YÊN: Yên bình, an bình
- + YẾN: Một loài chim quý hiếm
Việc đặt tên cho con 2020 theo hành Thổ sẽ giúp cho con gặt hái được nhiều thành công và phú quý trong tương lai. Hy vọng với những tên hợp mệnh Thổ mà Onkiti.com vừa gợi ý ở trên sẽ là những thông tin bổ ích khi vợ chồng bạn đang tìm kiếm tên đẹp cho bé sinh tuổi Canh Tý sinh năm 2020. Nếu vẫn chưa hài lòng, bạn có thể tham khảo thêm một số gợi ý dưới đây.
Đặt tên cho con trai 2020 hợp phong thuỷ
Cái tên sẽ đi theo con đến suốt cuộc đời và bạn cần tìm hiểu thật kỹ lưỡng. Việc đặt tên con trai 2020 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và có thể mang nhiều tài lôc và may mắn đến cho các bé. Để biết được ngũ hành bản mệnh của đứa trẻ, các bố các mẹ cần phải dựa vào tuổi, năm sinh của con, từ đó tra xem con thuộc mệnh gì. Khi đặt tên cho con, chúng ta sẽ dựa vào mệnh đã biết của con, tìm hiểu về ngũ hành tương sinh tương khắc để chọn cho con cái tên thật phù hợp. Dưới đây là một số gợi ý về tên đẹp và hay cho con trai 2020 hợp phong thuỷ mà bố mẹ nên biết.
Gợi ý 250 tên hay cho con trai 2020 | ||||
Bảo An | Anh Duy | Mạnh Khôi | Việt Nhân | Bá Thịnh |
Nhật An | Bảo Duy | Bảo Khôi | Duy Nhân | Cường Thịnh |
Khiết An | Đức Duy | Ngọc Khôi | Hoài Nhân | Gia Thịnh |
Lộc An | Khắc Duy | Tuấn Khôi | Ngọc Nhân | Hồng Thịnh |
Duy An | Khánh Duy | Quang Khôi | Hoàng Nhân | Hùng Thịnh |
Bảo Anh | Thành Gia | Đức Kiên | Việt Phi | Ðình Trung |
Nhật Anh | Nhân Gia | Huy Kiên | Hùng Phi | Ðức Trung |
Duy Anh | Đức Gia | Mạnh Kiên | Phương Phi | Hoài Trung |
Hùng Anh | Hoàng Gia | Gia Kiên | Hoàng Phi | Hữu Trung |
Đức Anh | Lữ Gia | Xuân Kiên | Trương Phi | Kiên Trung |
Hoàng Bách | Sơn Hải | Tùng Lâm | Chiêu Phong | Anh Tuấn |
Hùng Bách | Đông Hải | Bách Lâm | Ðông Phong | Công Tuấn |
Tùng Bách | Vĩnh Hải | Linh Lâm | Ðức Phong | Ðình Tuấn |
Thuận Bách | Phi Hải | Đình Lâm | Gia Phong | Ðức Tuấn |
Vạn Bách | Việt Hải | Tuấn Lâm | Hải Phong | Huy Tuấn |
Chi Bảo | Duy Hiếu | Thăng Long | Hồng Phúc | Minh Tùng |
Gia Bảo | Khắc Hiếu | Thanh Long | Hoàng Phúc | Thanh Tùng |
Duy Bảo | Quốc Hiếu | Thành Long | Sỹ Phúc | Hoàng Tùng |
Đức Bảo | Nghĩa Hiếu | Thụy Long | Gia Phúc | Bách Tùng |
Hữu Bảo | Trọng Hiếu | Trường Long | Lạc Phúc | Quang Tùng |
Chí Công | Đức Hoàng | Phước Lộc | Ðông Quân | Ngọc Sơn |
Thành Công | Kim Hoàng | Quang Lộc | Hải Quân | Nam Sơn |
Đức Công | Sỹ Hoàng | Vĩnh Lộc | Hoàng Quân | Cao Sơn |
Duy Công | Bảo Hoàng | Tấn Lộc | Long Quân | Trường Sơn |
Đạt Công | Minh Hoàng | Phúc Lộc | Minh Quân | Hải Sơn |
Anh Cường | Hữu Hùng | Duy Minh | Đăng Quang | Anh Việt |
Cao Cường | Huy Hùng | Tiến Minh | Ðức Quang | Hoài Việt |
Đức Cường | Đinh Hùng | Tuấn Minh | Duy Quang | Hoàng Việt |
Hữu Cường | Công Hùng | Bình Minh | Hồng Quang | Uy Việt |
Hùng Cường | Mạnh Hùng | Đức Minh | Huy Quang | Khắc Việt |
Minh Đức | Đình Khải | Phương Nam | Bảo Quốc | Công Vinh |
Anh Đức | Quang Khải | Tiến Nam | Minh Quốc | Gia Vinh |
Tuấn Đức | Chí Khải | Trường Nam | Nhật Quốc | Hồng Vinh |
Hoài Đức | Quốc Khải | Xuân Nam | Việt Quốc | Quang Vinh |
Hồng Đức | Đăng Khải | Thành Nam | Vinh Quốc | Quốc Vinh |
Anh Dũng | Nguyên Khang | Trí Nghĩa | Ðức Tâm | Cát Uy |
Chí Dũng | Mạnh Khang | Tuấn Nghĩa | Đắc Tâm | Gia Uy |
Hoàng Dũng | Nam Khang | Nhân Nghĩa | Duy Tâm | Vũ Uy |
Lâm Dũng | Phúc Khang | Đức Nghĩa | Hữu Tâm | Vĩnh Uy |
Mạnh Dũng | Ngọc Khang | Hoài Nghĩa | Khải Tâm | Sơn Uy |
Hải Dương | Gia Khánh | Bảo Ngọc | Anh Thái | Ngọc An |
Viễn Dương | Quang Khánh | Vĩnh Ngọc | Bảo Thái | Tinh Anh |
Nam Dương | Đông Khánh | Tuấn Ngọc | Hòa Thái | Lâm Bách |
Đông Dương | Đồng Khánh | Đại Ngọc | Hoàng Thái | Kim Bảo |
Quang Dương | Duy Khánh | Minh Ngọc | Minh Thái | Đăng Khoa |
Khoa Đạt | Duy Khoa | Thành Nguyên | Hoàng Thiên | Chí Cường |
Thành Đạt | Vĩnh Khoa | Trung Nguyên | Minh Thiên | Thế Đức |
Hùng Đạt | Bá Khoa | Tường Nguyên | Thanh Thiên | Việt Dũng |
Khánh Đạt | Minh Khoa | Gia Nguyên | Anh Thiên | Tùng Dương |
Tuấn Đạt | Hữu Khoa | Đức Nguyên | Khánh Thiên | Quốc Đạt |
Đặt tên con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ
Một trong những vấn đề quan trọng trong kế hoạch sinh con năm 2020 của các bạn là đặt tên cho con gái. Ngoài việc đặt tên cho con theo ý muốn thì bố mẹ nên đặt tên con sao cho hợp tuổi với mình thì sẽ tốt cho vận mệnh của bé về sau. Thường người ta sẽ dùng hành tương sinh hoặc tương vượng với bản mệnh để đặt tên, những mong cái tên có thể trợ giúp cho con trên đường đời sau này. Tối kỵ đặt tên con với hành tương khắc, dễ mang lại khó khăn, trở ngại trong công việc, lận đận về tình duyên, dễ gặp điều bất hạnh. Và dưới đây là một số gợi ý về cách đặt tên hay đẹp cho con gái sinh năm 2020 mà bạn nên tham khảo.
Gợi ý 250 tên đẹp cho bé gái 2020 | ||||
Hoài An | Trường Giang | Ngọc Loan | Yên Nhiên | Huyền Thư |
Thu An | Thùy Giang | Hồng Loan | Bảo Nhiên | Kim Thư |
Thúy An | Phương Giang | Mỹ Loan | Hạ Nhiên | Minh Thư |
Xuân An | Hà Giang | Cẩm Loan | Thi Nhiên | Thanh Thư |
Vĩnh An | Thúy Giang | Tố Loan | Lê Nhiên | Thiên Thư |
Diệu Anh | Hải Hà | Hồng Mai | Quỳnh Như | Bích Thủy |
Minh Anh | Phương Hà | Ngọc Mai | Tâm Như | Hồng Thủy |
Hà Anh | Ngân Hà | Nhật Mai | Thùy Như | Hương Thủy |
Nhã Anh | Thu Hà | Thanh Mai | Uyển Như | Khánh Thủy |
Phương Anh | Thanh Hà | Quỳnh Mai | Tố Như | Kim Thủy |
Thu Bích | Ngọc Hân | Giáng Mi | Hồng Nhung | Diễm Trang |
Ngọc Bích | Mai Hân | Khánh Mi | Phi Nhung | Ðoan Trang |
Hồng Bích | Di Hân | Yến Mi | Phương Nhung | Hạnh Trang |
Hoài Bích | Gia Hân | Tú Mi | Quỳnh Nhung | Hoài Trang |
Lam Bích | Bảo Hân | Bảo Mi | Thanh Nhung | Hương Trang |
Bình Châu | Hồng Hạnh | Tiểu My | Kim Oanh | Nhã Sương |
Bảo Châu | Thu Hạnh | Trà My | Ngọc Oanh | Thu Sương |
Gia Châu | Hải Hạnh | Hà My | Song Oanh | Tú Sương |
Hồng Châu | Lam Hạnh | Uyển My | Thu Oanh | Diệp Sương |
Diễm Châu | Ngọc Hạnh | Giáng My | Thùy Oanh | Tuyết Sương |
Bích Chi | Hồng Hoa | Ngọc Minh | Bích Quyên | Cẩm Yến |
Bảo Chi | Kim Hoa | Nguyệt Minh | Diễm Quyên | Dạ Yến |
Diễm Chi | Ngọc Hoa | Tuệ Minh | Khánh Quyên | Hải Yến |
Lan Chi | Phương Hoa | Thùy Minh | Lệ Quyên | Hoàng Yến |
Thùy Chi | Hạnh Hoa | Uyên Minh | Mai Quyên | Kim Yến |
Quỳnh Diệp | Quỳnh Hương | Diệu Nga | Diễm Quỳnh | Duy Uyên |
Hoài Diệp | Thu Hương | Hạnh Nga | Gia Quỳnh | Giáng Uyên |
Phong Diệp | Xuân Hương | Hồng Nga | Khánh Quỳnh | Hạ Uyên |
Khánh Diệp | Tuyết Hương | Kiều Nga | Lê Quỳnh | Mỹ Uyên |
Mộc Diệp | Việt Hương | Lệ Nga | Mộng Quỳnh | Ngọc Uyên |
Hoàng Điệp | Như Khánh | Khánh Ngân | Như Tâm | Bảo Vân |
Hồng Điệp | Đan Khánh | Quỳnh Ngân | Phương Tâm | Bích Vân |
Mộng Điệp | Kim Khánh | Thúy Ngân | Thanh Tâm | Cẩm Vân |
Hồng Điệp | Mỹ Khánh | Khả Ngân | Thục Tâm | Diệu Vân |
Bạch Điệp | Gia Khánh | Thanh Ngân | Mai Tâm | Hải Vân |
Phương Đoan | Thục Khuê | Uyển Nghi | Phương Thảo | Bảo Vy |
Khánh Đoan | Song Khuê | Ðông Nghi | Thạch Thảo | Diệp Vy |
Nhã Đoan | Anh Khuê | Phương Nghi | Thanh Thảo | Ðông Vy |
Ý Đoan | Sao Khuê | Thảo Nghi | Thiên Thảo | Hạ Vy |
Bảo Đoan | Mai Khuê | Xuân Nghi | Thu Thảo | Hải Vy |
Diệp Hạ | Tuyết Lan | Bảo Ngọc | Phương Thy | Hương Xuân |
Điệp Hạ | Trúc Lan | Bích Ngọc | Khánh Thy | Kim Xuân |
Khúc Hạ | Thanh Lan | Diệu Ngọc | Uyên Thy | Minh Xuân |
Vĩ Hạ | Nhật Lan | Giáng Ngọc | Bảo Thy | Mỹ Xuân |
Lan Hạ | Ngọc Lan | Hồng Ngọc | Minh Thy | Nghi Xuân |
Hạnh Dung | Phương Linh | Gia Nhi | Bích Thu | Thảo Yên |
Kiều Dung | Hạ Linh | Hải Nhi | Hồng Thu | Kim Yên |
Phương Dung | Khánh Linh | Hảo Nhi | Hoài Thu | Thanh Yên |
Từ Dung | Khả Linh | Hiền Nhi | Hương Thu | Ngọc Yên |
Hà Dung | Đan Linh | Hương Nhi | Kiều Thu | Mỹ Yên |
Cách đặt tên ở nhà cho con năm 2020
Bên cạnh việc đặt tên cho con 2020 trong giấy khai sinh, các bố mẹ thường nghĩ thêm tên gọi ở nhà cho bé trai bé gái, mục đích là để dễ gọi và gắn với những mong muốn hoặc gắn với những hình ảnh của bé hồi còn nhỏ vào cái tên đó. Việc làm sao để chọn được 1 cái tên hay và ít đụng hàng sẽ ngốn khá nhiều thời gian của bạn, nếu bạn đang muốn có thêm gợi ý đặt tên ở nhà cho con sinh năm 2020 thì có thể cùng Onkiti.com tham khảo ngay dưới đây.
Tên gọi ở nhà cho bé | Bé Trai | Bé gái |
Cách đặt tên ở nhà theo đặc điểm của bé | Sún, Quậy, Chũn, Tun, Mèn, Tí Bồ, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Nâu, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Tiêu, Quậy, Sumo, Sún, Phích, Xoăn, Nhăn… | Bi, Tròn, Trắng, Đen, Híp, Mũm, Mĩm, Hạt Tiêu, Nâu… |
Đặt tên ở nhà cho con theo động vật dễ thương | Tị, Thìn, Tí, Sửu, Beo, Gấu, Tôm, Tép, Ỉn, Ủn, Cún, Cọp, Sóc, Nghé, Cua, Cò, Cánh Cụt, Vịt Bầu, Kiến Lửa, Tê Giác, Rô Phi, Bò Sữa, Ỉn. | Thỏ, Nhím, Sóc, Vẹt, Cún, Mèo, Bé Heo, Cá, Bống, Sò, Hến, Ốc, Nai, Gà |
Đặt tên theo trái cây rau củ quả | Cà-ri, Cà Rốt, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Đen, Mướp, Bầu, Bí, Bắp, Ngô, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô, Chôm Chôm, Phi Lao. | Nho, Mít, Ổi, Sơ ri, Đào, Nhãn ,Mận, Bí, Su Hào, Khoai, Na, Bắp Cải, Cà Chua, Hồng, Cherry, Táo, Bưởi, Sapo (viết tắt của Sapoche), Xoài, Mơ, Chanh, Quýt, Bon (Bòn Bon), Dừa, Thơm, Bơ, Su Su, Hạt Dẻ, Mi Mi, Chi Chi, Kiwi, Cần Tây. |
Tên hay ở nhà cho con theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh | Doremon, Nobita, Đekhi, Chaien, Misa, Luke, Batman, Ma Bư, Nemo, Shin, Songoku (Goku), Tuxedo, Rin, Tin Tin, Tepi, Tom, Jerry, Na Tra, Tép pi, Pooh (gấu Pooh), Maruko (nhóc Maruko). | Xuka, Doremi, Dory (Cá Dory trong phim “Giải cứu Nemo”), Rio (Phim hoạt hình Rio), Misa, Donal, Elsa, Anna. |
Tên ở nhà cho con kiểu dân gian | Tí, Bờm, Tủn, Bủn, Tun, Tèo… | Bống, Bông, Chít, Tít… |
Tên ở nhà cho con theo vần | Tin Tin, Zin Zin, Bim Bim, Zon Zon, Chun Chun. | Mi Mi, Chi Chi, My My, Su Su, Lala, Tí Nị, Bo Bo, Bon Bon, Chip Chip. |
Tên gọi ở nhà cho bé theo nhân vật nổi tiếng | Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward, Jacbob, Sumo, Jacky, King, Sò, Hến, Bờm. | Victoria, Bella, Anna, Queen, Angelina, Julia, Cindy… |
Đặt tên ở nhà cho con theo các loại món ăn, thức uống ưa thích của bố mẹ | Kẹo, Cà Phê, Bia, Ken, Tiger, Vodka, Whisky, Kem, Chivas, Corona, Spy, Bailey, Chuối Hột, Táo Mèo, Saporro, Bột, Mì, Dừa, Bún, Bơ Gơ, Siro, Bánh Mì, Bơ, Coca, Si-rô, Nem, Snack, Cà Pháo, Cà Bung | Kẹo, Sô cô la, Mứt, Pizza, Cốm, Coca, Lavie, Pepsi, Tỏi, Hành Phi, Cá Trê, Ya-ua, Trà Sữa, Su Kem, Sushi, Bào Ngư, Đậu Phộng, Chè, Bánh Gạo… |
Kết: Bài viết trên được các chuyên gia người Trung Quốc tư vấn cách đặt tên cho con năm 2020 mệnh Thổ hợp phong thuỷ và tuổi bố mẹ. Đây là thông tin mang tính chất tham khảo nhằm đưa ra cho bạn một số gợi ý để lựa chọn hợp lý trong việc tìm kiếm những tên hay cho con trai con gái tuổi Chuột sinh năm 2020 Canh Tý. Chúc bạn sớm chọn được cho bé yêu của mình một cái tên thật hay và nhiều ý nghĩa. Và nếu bạn muốn tìm hiểu thêm cách đặt tên theo họ bố và mẹ hay cách đặt tên 4 chữ hay cho bé trai bé gái thì có thể truy cập chuyên mục đặt tên cho con của Onkiti.com để tìm hiểu thêm.
Tags: đặt tên cho con 2020, đặt tên con trai 2020, đặt tên con gái 2020, sinh con năm 2020, sinh con trai năm 2020, sinh con gái năm 2020, tên mệnh thổ, tên ở nhà cho bé 2020
- Tìm hiểu sinh con năm 2020 mùa nào tháng nào tốt và hợp mệnh bố mẹ
- Vợ chồng tuổi Thân sinh con năm 2020 có hợp tuổi và mệnh với bé không?
- Bố mẹ 1979 tuổi Kỷ Mùi sinh con năm 2020 có hợp với bé không?
- Bố mẹ 1996 tuổi Bính Tý sinh con năm 2020 có hợp không?
- Bố mẹ 1991 tuổi Tân Mùi sinh con năm 2020 có thích hợp không?